Chào em!
- Nếu em xét tuyển vào chương trình đào tạo chất lượng cao hệ đại học chính quy thì học phí khoảng 29tr/năm- 900.000đ/tín chỉ
- Nếu em xét tuyển vào chương trình hệ đại trà đại học chính quy thì học phí khoảng 8tr/năm- 210.000đ/tín chỉ
Chỉ tiêu xét tuyển cho từng ngành đào tạo. lấy từ cáo xuống thếp.
- Em có thể tham khảo như sau:
TT |
Ngành đào tạo |
Mã ngành/ Mã ĐKXT |
Tổ hợp môn (Ghi theo mã tổ hợp bài thi) |
Chỉ tiêu |
A |
Chương trình cử nhân chất lượng cao (Bao gồm ngành Tài chính – Ngân hàng, Kế toán, Quản trị kinh doanh). Mã đăng ký xét tuyển để ghi vào hồ sơ: 7340001)
|
7340001 |
A00, A01, D01, D90 |
500 |
B |
Nhóm ngành Kinh tế - Kinh doanh (Chương trình đại trà) |
|
||
1 |
Tài chính – Ngân hàng |
7340201 |
A00, A01, D01, D90 |
500 |
2 |
Kế toán |
7340301 |
A00, A01, D01, D90 |
250 |
3 |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
A00, A01, D01, D90 |
260 |
4 |
Kinh tế quốc tế |
7310106 |
A00, A01, D01, D90 |
280 |
C |
Khối ngành Luật (Chương trình đại trà) |
D01, D96 |
120 |
|
1 |
Luật Kinh tế |
7380107 |
||
D |
Khối ngành ngôn ngữ (Chương trình đại trà) |
D01, D96 |
160 |
|
1 |
Ngôn ngữ Anh |
7220201 |
||
E |
Khối ngành quản lý (Chương trình đại trà) |
A00, A01, D01, D90 |
180 |
|
1 |
Hệ thống thông tin quản lý |
7340405 |
||
Tổng chỉ tiêu tuyển sinh |
2250 |