Chào em!
Em có thể ghi n
TT |
Ngành đào tạo |
Mã ngành/ Mã ĐKXT |
Tổ hợp môn (Ghi theo mã tổ hợp bài thi) |
Chỉ tiêu |
---|---|---|---|---|
A |
Chương trình cử nhân chất lượng cao, bao gồm: - Ngành Tài chính-Ngân hàng - Ngành Kế toán - Ngành Quản trị kinh doanh - Ngành Kinh tế quốc tế |
7340001 |
A00, A01, D01, D90 |
650 |
B |
Chương trình đại học chính quy quốc tế cấp song bằng ngành Quản trị kinh doanh |
7340002 |
A01, D01, D90, D96 Môn tiếng Anh hệ số 2 |
100 |
C |
Nhóm ngành Kinh tế - Kinh doanh (Đại học chính quy ) |
|
||
1 |
Tài chính – Ngân hàng (gồm 2 chuyên ngành Tài chính và chuyên ngành Ngân hàng). |
7340201 |
A00, A01, D01, D90 |
700 |
2 |
Kế toán (chuyên ngành kế toán – kiểm toán). |
7340301 |
A00, A01, D01, D90 |
270 |
3 |
Quản trị kinh doanh (gồm 2 chuyên ngành: Quản trị kinh doanh và Marketing). |
7340101 |
A00, A01, D01, D90 |
330 |
4 |
Kinh tế quốc tế |
7310106 |
A00, A01, D01, D90 |
300 |
D |
Khối ngành Luật (Đại học chính quy) |
A00, A01, D01, D96 |
170 |
|
1 |
Luật Kinh tế |
7380107 |
||
E |
Khối ngành ngôn ngữ (Đại học chính quy) |
A01, D01, D96 |
280 |
|
1 |
Ngôn ngữ Anh (chuyên ngành Tiếng Anh thương mại). |
7220201 |
||
F |
Khối ngành quản lý (Đại học chính quy) |
A00, A01, D01, D90 |
200 |
|
1 |
Hệ thống thông tin quản lý (gồm 2 chuyên ngành: Thương mại điện tử và Hệ thống thông tin doanh nghiệp). |
7340405 |
||
Tổng chỉ tiêu tuyển sinh |
3000 |